BỘ NÔNG NGHIỆP
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
______________
Số:
36/2011/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________________
Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2011 |
THÔNG TƯ
Về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật
được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam
_______________________
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP
ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị
định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 7 năm 2001;
Căn cứ Thông tư số
38/2010/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo
vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử
dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam như sau:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư
này:
1. Danh mục thuốc bảo vệ
thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam, Phụ lục 1 kèm theo gồm:
a) Thuốc sử dụng
trong Nông nghiệp:
-
Thuốc trừ sâu: 542 hoạt chất với 1361 tên thương phẩm
-
Thuốc trừ bệnh: 374 hoạt chất với 937 tên thương phẩm.
-
Thuốc trừ cỏ: 169 hoạt chất với 517 tên thương phẩm.
-
Thuốc trừ chuột: 10 hoạt chất với 17 tên thương phẩm.
-
Thuốc điều hoà sinh trưởng: 48 hoạt chất với 126 tên thương phẩm.
-
Chất dẫn dụ côn trùng: 8 hoạt chất với 9 tên thương phẩm.
-
Thuốc trừ ốc: 20 hoạt chất với 105 tên thương phẩm.
-
Chất hỗ trợ (chất trải): 5 hoạt chất với 6 tên thương phẩm
b) Thuốc trừ mối:
10 hoạt chất với 12 tên thương phẩm
c) Thuốc bảo
quản lâm sản: 5 hoạt chất với 7 tên thương phẩm
d) Thuốc khử
trùng kho: 5 hoạt chất với 5 tên thương phẩm
e) Thuốc sử dụng
cho sân golf:
-
Thuốc trừ sâu: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm
-
Thuốc trừ bệnh: 3 hoạt chất với 3 tên thương phẩm.
-
Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm.
-
Thuốc điều hoà sinh trưởng: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm
2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt
Nam, Phụ lục 2 kèm theo gồm:
a) Thuốc sử dụng
trong Nông nghiệp
-
Thuốc trừ sâu: 5 hoạt chất với 10 tên thương phẩm
-
Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất với 3 tên thương phẩm
b) Thuốc trừ mối:
2 hoạt chất với 2 tên thương phẩm
c) Thuốc bảo
quản lâm sản: 5 hoạt chất với 5 tên thương phẩm
d) Thuốc khử
trùng kho: 3 hoạt chất với 9 tên thương phẩm
3. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt Nam,
Phụ lục 3 kèm theo gồm:
a) Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 21 hoạt chất
b) Thuốc trừ bệnh: 6 hoạt chất
c) Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất
d) Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất
Điều 2. Việc xuất khẩu, nhập
khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật theo Thông tư này được thực hiện theo Nghị
định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động
đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài.
Điều 3. Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm hướng
dẫn sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam.
Điều 4. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày
kể từ ngày ký. Thay thế các Thông tư số 10/2011/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 3 năm
2011, số 46/2010/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 7 năm 2010, số 24/2010/TT-BNNPTNT ngày
8 tháng 4 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 5. Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn
phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Công báo Chính phủ;
-
Website Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ liên quan;
- Chi cục BVTV các tỉnh, TP;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế Bộ NN và PTNT;
- Vụ KHCN Bộ NN và PTNT;
- Lưu: VT,
Cục BVTV. |
KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(đã ký)
Bùi Bá Bổng
|