BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TÀI CHÍNH
___________
Số: 95/2011/TT-BTC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________________
Hà Nội, ngày 4 tháng 7 năm 2011 |
THÔNG
TƯ
Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng
sắt thép phế liệu, phế thải thuộc nhóm 7204
trong Biểu thuế xuất khẩu
–––––––––––
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày
14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 về
việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung
thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm
hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế
nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt
hàng sắt thép phế liệu, phế thải thuộc nhóm 7204 trong Biểu thuế xuất khẩu như
sau:
Điều 1. Mức thuế suất thuế xuất khẩu.
Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng sắt thép phế liệu,
phế thải thuộc nhóm 7204 qui định tại Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng
chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 184/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 của Bộ
Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu
đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:
Số TT |
Mô tả hàng hoá |
Thuộc các nhóm, phân nhóm |
Thuế suất (%) |
51 |
Sắt thép phế liệu, phế thải (trừ phoi
tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của thép, đã
hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó). |
|
|
|
|
|
|
- Bằng thép
không gỉ |
7204 |
21 |
00 |
00 |
15% |
|
- Loại khác |
7204 |
|
|
|
22% |
Điều 2. Hiệu lực thi hành.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 8 năm
2011./.
Nơi nhận:
- Thủ
tướng Chính phủ, các Phó TTCP;
- Văn phòng TW và các ban của
Đảng;
- Văn
phòng Quốc hội;
- Văn
phòng Chủ tịch nước;
- Toà
án nhân dân TC;
- Viện
Kiểm sát nhân dân TC;
- Kiểm
toán Nhà nước;
- Văn
phòng BCĐTW về phòng chống tham nhũng;
- Các
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
-
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Cục
Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cục
Hải quan các tỉnh, thành phố;
- Công
báo;
-
Website Chính phủ;
-
Website Bộ Tài chính;
- Các
đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST (PXNK). |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Đỗ Hoàng Anh Tuấn |