ỦY BAN NHÂN DÂN
ỦY BAN
NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
__________
Số:
02/2011/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_____________
Cần Thơ,
ngày 04 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
Về
mức thu phí vệ sinh
_________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí số
38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6
năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3
năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7
năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và
lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa
đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10
năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2010/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa
đổi, bổ sung Nghị quyết số 83/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội
đồng nhân dân thành phố về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Về mức thu phí
vệ sinh
1.
Thực hiện theo Nghị quyết số 17/2010/NQ-HĐND ngày 03
tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ
sung Nghị quyết số 83/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân
dân thành phố về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí, cụ thể như
sau:
a) Đối với phí vệ
sinh
STT |
PHÍ VỆ SINH |
MỨC THU |
1
|
Các cơ
quan hành chính sự nghiệp, cơ quan Đảng, Đoàn thể
- Trụ
sở nằm độc lập
- Trụ
sở cơ quan nằm chung một khuôn viên, thì mỗi đơn vị thu |
30.000
đồng/tháng
20.000
đồng/tháng |
2 |
Đối với
trường học (từ mẫu giáo đến đại học, bao gồm cả trường dạy nghề, đơn vị
công lập và bán công):
-
Trường dưới 10 phòng
-
Trường từ 10 đến 20 phòng
-
Trường trên 20 phòng |
30.000
đồng/tháng
50.000
đồng/tháng
80.000
đồng/tháng |
3 |
Đối với bệnh viện |
120.000
đồng/m3 |
4 |
Đối với trụ sở, văn phòng công ty,
xí nghiệp nằm độc lập |
100.000
đồng/tháng |
5 |
Đối với
công ty, xí nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ
|
160.000
đồng/m3 |
6 |
Đối với nhà trọ, mỗi phòng thu |
5.000 đồng/tháng |
7 |
Đối với nhà hàng, khách sạn, cửa hàng kinh doanh ăn uống,
nhà ga, bến tàu, bến xe, chợ |
160.000
đồng/m3 |
8 |
Đối với
hộ:
- Buôn
bán cố định (kể cả các hộ buôn bán cố định tại các chợ)
- Buôn bán lẻ khác |
30.000
đồng/tháng
20.000
đồng/tháng |
9 |
Đối với
hộ gia đình không sản xuất, không kinh doanh:
- Hộ
nhà mặt tiền
- Hộ
nhà trong hẻm |
15.000
đồng/tháng
10.000
đồng/tháng |
b) Đối với phí thẩm
định cấp quyền sử dụng đất
“Miễn phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất lần đầu”.
2.
Đối với mức thu phí vệ sinh tính theo đồng/mét khối (m3), đơn vị thu
phí đảm bảo chi phí toàn bộ từ khâu thu gom, vận chuyển và xử lý rác.
3.
Đối với mức thu phí vệ sinh tính theo đồng/tháng, đơn vị thu phí đảm bảo khâu
thu gom rác. Phần vận chuyển và xử lý rác chi phí do ngân sách nhà nước đảm bảo.
Điều 2. Chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh
Thực hiện theo Quyết định
số 42/2009/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về
việc quy định mức thu phí chợ; phí qua phà, qua đò; phí trông giữ xe; phí sử
dụng lề đường, bến bãi, mặt nước; phí vệ sinh và phí xây dựng.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực sau mười ngày và đăng báo Cần Thơ chậm nhất là năm
ngày, kể từ ngày ký;
Bãi bỏ mục V (Phí vệ
sinh) tại Danh mục và mức thu phí chợ; phí qua phà, qua đò; phí trông giữ xe;
phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước; phí vệ sinh và phí xây dựng trên địa
bàn thành phố Cần Thơ ban hành kèm theo Quyết định số 42/2009/QĐ-UBND ngày 05
tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng các cơ quan ban
ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị
trấn, các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- VP. Chính phủ
(HN-TP.HCM);
-
Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
-
Bộ Tài chính;
-
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
TT. Thành ủy;
-
TT. HĐND thành phố;
-
UBMTTQVN và các đoàn thể thành phố;
-
TV UBND thành phố (1A,B,C,D,E);
-
VP. Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố;
- Sở, ban ngành thành phố;
-
UBND quận, huyện;
-
UBND xã, phường, thị trấn;
-
KBNN Cần Thơ;
-
Báo Cần Thơ;
- Website Chính phủ;
- TT. Công báo;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ;
- Lưu:
VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(đã ký)
Võ Thành Thống
|